SANTAK Blazer được sản xuất theo công nghệ Line Interactive; là một dạng OFFLINE tiên tiến.
- Cung cấp cho các thiết bị một nguồn điện ổn định và tin cậy thông qua các chức năng: Ổn áp AVR, chống xung, lọc nhiễu, chống sét lan truyền.
- Bảo vệ chống sét cho đường dây điện thoại và mô-đem
- Có chức năng tự nạp điện cho ắc-qui dù UPS đang ở chế độ tắt và tự khởi động lại khi nguồn điện lưới hồi phục.
- Điều khiển từ xa và thiết lập các thông số của UPS bằng phần mềm Winpower thông qua chuẩn RS 232 hoặc cổng USB của máy tính.
- Bình ắc qui kín, không cần bảo dưỡng
- Chức năng tiết kiệm điện năng
- Ngưỡng điện áp vào rộng
- Tương thích với máy phát điện.
mọi chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH TM - DV - KT ĐIỆN THÙY DƯƠNG
ĐC: 757 Lạc Long Quân, P.10, Quận Tân Bình, TP. HCM
ĐT : 0909 718 346 - 0972 649 169
Fax: 08.6297 2538.
Email: onapthuyduong@gmail.com
NGUỒN VÀO |
Điện áp danh định |
220 VAC |
Ngưỡng điện áp |
162 ~ 268 VAC |
Tần số danh định |
50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
NGUỒN RA |
Công suất |
600 VA / 360 W |
Điện áp |
220 VAC ± 10% (Chế độ ắc qui) |
Dạng sóng |
Sóng bước |
Tần số |
50 Hz ± 1 Hz (Chế độ ắc qui) |
Hiệu suất |
> 95% (Chế độ điện lưới) |
Khả năng chịu quá tải |
110% (+20% / -10%) tắt UPS sau 5 phút và báo lỗi |
ẮC QUI |
Loại ắc qui |
12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện |
1 PC, màn hình 15" |
20 phút |
2 PC, màn hình 15" |
X |
GIAO DIỆN |
Bảng điều khiển |
Nút khởi động / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái |
Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp |
USB, RJ11, RS232 |
Phần mềm quản lý |
Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch |
2 ~ 6 mili giây (Tối đa 10 mili giây) |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động |
20 ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN |
Độ ồn khi máy hoạt động |
45 dB không tính còi báo |
Chuẩn an toàn điện |
CE Mark |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
Kích thước (R x D x C) (mm) |
99 x 334 x 143 |
Trọng lượng tịnh (kg) |
6.0 |